Theo quy định của luật thuế hiện hành, khi nhập khẩu xăng dầu vào Campuchia doanh nghiệp phải nộp ngay các khoản thuế và phụ thu theo mức cố định, giá nhập khẩu để tính thuế cũng được ấn định trong biểu thuế. Cụ thể, khi nhập khẩu 1 tấn xăng doanh nghiệp phải nộp 340,97USD, 1 tấn diesel: 140,39USD, 1 tấn dầu hỏa: 121,80USD, 1 tấn Jet A1: 88,5USD và 1 tấn mazut phải nộp 30USD.
Khi bán ra doanh nghiệp phải nộp thuế doanh thu 1% và thuế giá trị gia tăng 10% trên doanh thu bán hàng.
Cơ cấu các loại thuế và phí phải nộp khi nhập khẩu trong giá bán lẻ 1 lít xăng dầu hiện nay tại Campuchia như sau:
1. Giá bán lẻ mặt hàng xăng RON 92 ngày 06.05.2015: 4.200riel/lít (1,04USD/lít), tương đương 22.316 đồng/lít. Trong đó:
Thuế, phí | Thuế suất (%) | Tiền thuế (VNĐ/lít) | Tỷ lệ trên giá bán (%) |
Thuế nhập khẩu | 15 | 1.818 | 8,15 |
Phụ thu | 429 | 1,92 | |
Thuế TTĐB | 10 | 1.437 | 6,44 |
Thuế GTGT | 10 | 1.580 | 7,08 |
Phí xăng dầu | 0 | 0 | 0 |
Tổng cộng | 5.264 | 23,59 |
Ghi chú: Tỷ giá 21.458VNĐ/USD; 1.000VND = 189 riel. Chính phủ ấn định một tấn xăng = 1.390 lít.
2. Giá bán lẻ mặt hàng Diesel ngày 06.05.2015: 4.000 riel/lít (1,0USD/lít), tương đương 21.458 đồng/lít. Trong đó:
Thuế, phí | Thuế suất (%) | Tiền thuế (VNĐ/lít) | Tỷ lệ trên giá bán (%) |
Thuế NK | 0 | 0 | 0 |
Phụ thu | 858 | 4,00 | |
Thuế TTĐB | 4 | 492 | 2,29 |
Thuế GTGT | 10 | 1.181 | 5,50 |
Phí xăng dầu | 0 | 0 | 0 |
Tổng cộng | 2.531 | 11,79 |
Ghi chú: Tỷ giá 21.458VNĐ/USD; 1.000VND = 189 riel. Chính phủ ấn định một tấn diesel = 1.190 lít.
Thị trường Campuchia không phân biệt diesel 0,25%S hay 0,05%S. Nhà nước quy định tên mặt hàng Diesel gồm các sản phẩm có mã: 2710.19.71; 2710.19.72; 2710.19.90.
Các doanh nghiệp thường nhập về cả diesel 0,25%S và diesel 0,05%S và khi bán ra thị trường, mỗi doanh nghiệp chỉ có 1 loại dầu diesel và đều đặt tên gọi riêng cho từng sản phẩm của mình. Ví dụ: Sokimex: Super Diesel; Tela: Power Diesel; Caltex: Diesel with Techron; Total: Diesel Primier.