Chính phủ Campuchia vừa kêu gọi các doanh nghiệp giảm giá xăng dầu để giúp người tiêu dùng có thể tiết giảm chi phí xăng dầu trong bối cảnh giá xăng dầu trên thế giới xuống mức thấp nhất trong vòng năm năm qua.
Ngày 12.01.2015, Thủ tướng Campuchia Hun Sen phát biểu trong buổi khánh thành đập thủy điện Stung Russey Chrum Krom tại tỉnh Koh Kong rằng: Các công ty xăng dầu nước ngoài như Total, Caltex hiện nay đang trì hoãn giảm giá bán lẻ và bán cao hơn các công ty nội địa như Sokimex và Tela. Thủ tướng Hun Sen cũng đề nghị tất cả các công ty xăng dầu nước ngoài và nội địa kiểm tra khả năng giảm giá thêm.
Trả lời phỏng vấn của phóng viên báo chí, ông Ken Ratha người phát ngôn Bộ Thương mại Campuchia cho biết: Chính phủ đã tạo điều kiện thuận lợi và thảo luận với các doanh nghiệp đầu mối về tình hình thị trường xăng dầu thế giới, các khó khăn doanh nghiệp gặp phải cũng như các giải pháp để điều chỉnh giá bảo đảm luôn đi theo giá thế giới vì lợi ích của mọi người và của quốc gia. Chính phủ đang thận trọng theo dõi sát và không can thiệp vào cạnh tranh trong thị trường nhiên liệu. Các doanh nghiệp đã đồng ý xem xét, tính toán lại giá bán lẻ xăng dầu 10 ngày một lần.
Campuchia là thị trường tự do và tất cả các thành viên tham gia thị trường đều tôn trọng điều đó.
Theo quan sát của đại diện Petrolimex tại Campuchia, sau cuộc họp giữa Bộ Thương mại Campuchia với các doanh nghiệp đầu mối nhập khẩu xăng dầu vào Thứ Sáu tuần trước, các doanh nghiệp đã đồng loạt giảm giá bán lẻ xăng dầu 200riel/lít. Tuy nhiên, giá bán của một số công ty khác vẫn duy trì ở mức cao hơn 50 riel/lít đối với xăng và 100 riel/lít đối với dầu Diesel.
Giá bán lẻ xăng dầu tại Campuchia từ ngày 09.01.2015
Mặt hàng | Đơn giá | ||
Riel/lít | USD/lít | Tương đương VNĐ/lít (Tỷ giá 1VNĐ=0,192 Riel) | |
22.916 | |||
Xăng M95 | 4.400 | 1,08 | |
Xăng M92 | 4.200 | 1,03 | 21.875 |
Dầu DO | 4.000 | 0,98 | 20.833 |
So sánh giá bán lẻ tại thị trường Campuchia và Việt Nam tại 2 thời điểm 01.01.204 và 12.01.2015 - mức giảm như sau:
Mặt hàng | Campuchia (Riel/lít) | Tăng giảm | Việt Nam (Đồng/lít) | Tăng giảm | ||||
Ngày 01.01.14 | Ngày 12.01.15 | Riel | % | Ngày 01.01.14 | Ngày 12.01.15 | Đồng | % | |
Xăng M92 | 5.150 | 4.250 | -900 | -17% | 24.210 | 17.570 | -6.640 | -27% |
Diesel | 4.950 | 4.100 | -850 | -17% | 22.910 | 16.580 | -6.330 | -28% |
|